Tra cứu mã ngân hàng sẽ giúp bạn nắm được thông tin cần thiết khi nhận hoặc chuyển tiền từ quốc tế về Việt Nam. Vậy các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay có mã SWIFT Code là gì? Cách tra cứu thế nào? Blogkienthuc.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn thực hiện và cung cấp bảng tổng hợp mã ngân hàng đầy đủ nhất.
Nếu như bạn đang muốn tìm danh sách mã ngân hàng tại Việt Nam nhưng chưa biết cách tra cứu thế nào thì hãy theo dõi thông tin dưới đây. Blogkienthuc.edu.vn sẽ giúp bạn hiểu mã SWIFT Code là gì? Chức năng của mã SWIFT Code cũng như cách tra cứu mã ngân hàng chi tiết nhất.
Bạn đang đọc: Tra cứu mã ngân hàng như thế nào? Tổng hợp mã SWIFT Code ngân hàng đầy đủ nhất 2024
Mã ngân hàng là gì?
Mã ngân hàng hay còn được biết đến là SWIFT Code ngân hàng. Trong đó, “SWIFT” là viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication, dịch sang tiếng Việt là Hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng Toàn cầu. Đây là hiệp hội giúp kết nối các ngân hàng với nhau thông qua việc thực hiện các giao dịch chuyển và nhận tiền quốc tế nhằm mang tới sự thuận tiện và tiết kiệm chi phí, đồng thời đảm bảo tính bảo mật cao.
Còn “Code” hiểu đơn giản là một dãy ký tự gồm các chữ và/hoặc số tạo nên các mã riêng biệt.
Khi kết hợp SWIFT và Code lại với nhau tạo thành mã SWIFT Code ngân hàng, được hiểu là định dạng tiêu chuẩn của Mã định danh ngân hàng (BIC), sử dụng để chỉ định một ngân hàng hoặc một chi nhánh cụ thể. SWIFT Code ngân hàng được sử dụng khi chuyển/nhận tiền giữa các ngân hàng với nhau, đặc biệt là khi chuyển khoản ngân hàng quốc tế.
Mã SWIFT Code ngân hàng thường có từ 8 – 11 ký tự và được quy định như sau:
- 4 ký tự đầu: Là tên tiếng Anh viết tắt của ngân hàng.
- 2 ký tự kế tiếp: Là nhận diện quốc gia.
- 2 ký tiếp theo: Là nhận diện địa phương.
- 3 ký tự cuối cùng (nếu có): Dùng để nhận diện chi nhánh.
Mã SWIFT Code ngân hàng dùng để làm gì?
Mã SWIFT Code ngân hàng là thông tin yêu cầu cơ bản cần có khi nhận/chuyển tiền từ quốc tế về Việt Nam. Như đã nêu ở trên, SWIFT Code giúp thống nhất các thông tin trên phạm vi toàn cầu để dễ nắm bắt được một ngân hàng có tên chính xác là gì, nguồn gốc từ nước nào, đang đăng ký chi nhánh nào, địa chỉ cụ thể ở đâu.
Tại Việt Nam, đa số các ngân hàng thường sử dụng mã SWIFT Code loại 8 ký tự. Lý do là bởi loại 11 ký tự có thêm mã chi nhánh, mà tại Việt Nam thì một ngân hàng gồm có rất nhiều chi nhánh.
Lưu ý: Đối với các ngân hàng tại Việt Nam, bạn không cần sử dụng mã SWIFT Code của chi nhánh mà chỉ cần sử dụng mã SWIFT Code của ngân hàng là được.
Mã SWIFT Code của một số ngân hàng lớn tại Việt Nam
Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều ngân hàng đang hoạt động, bao gồm cả ngân hàng nhà nước và ngân hàng thương mại cổ phần. Blogkienthuc.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn thông tin về mã ngân hàng của một số đơn vị nổi bật nhất.
1. Mã ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Bank for Foreign of Vietnam.
Mã SWIFT Code: BFTVVNVX
2. Mã ngân hàng Techcombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam – Vietnam Technological and Commercial Joint – Stock Bank.
Mã SWIFT Code: VTCBVNVX.
3. Mã ngân hàng Vietinbank
Ngân hàng Công thương Việt Nam – Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade.
Mã SWIFT Code: ICBVVNVX.
4. Mã ngân hàng BIDV
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV).
Mã SWIFT Code: BIDVVNVX.
5. Mã ngân hàng Sacombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín – Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank.
Mã SWIFT Code: SGTTVNVX
6. Mã ngân hàng Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam – Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development (Agribank).
Mã SWIFT Code: VBAAVNVX.
7. Mã ngân hàng ACB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB).
Mã SWIFT Code: ASCBVNVX.
8. Mã ngân hàng VPBank
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank (VPBank).
Mã SWIFT Code: VPBKVNVX.
9. Mã ngân hàng TPBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – TienPhong Commercial Joint Stock Bank (TPBank).
Mã SWIFT Code: TPBVVNVX.
10. Mã ngân hàng MB
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội – Military Commercial Joint Stock Bank (MBBank).
Mã SWIFT Code: MSCBVNVX.
Danh sách tra cứu mã ngân hàng đầy đủ, chính xác nhất 2024
Nếu như trong số 10 ngân hàng kể trên, vẫn chưa có ngân hàng mà bạn muốn tra cứu mã SWIFT Code thì hãy theo dõi trong bảng tổng hợp dưới đây.
STT |
Tên ngân hàng/Bank name |
Mã ngân hàng/SWIFT Code |
1 |
Ngân hàng TMCP Á Châu/Asia Commercial Bank (ACB) |
ASCBVNVX |
2 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam/Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) |
BFTVVNVX |
3 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam/Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank) |
ICBVVNVX |
4 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam/Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) |
VTCBVNVX |
5 |
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam/Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) |
BIDVVNVX |
6 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam/Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) |
MCOBVNVX |
7 |
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng/Vietnam Prosperity Bank (VPBank) |
VPBKVNVX |
8 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam/Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) |
VBAAVNVX |
9 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam/Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) |
EBVIVNVX |
10 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín/Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) |
SGTTVNVX |
11 |
Ngân hàng TMCP Đông Á/DongA Commercial Joint Stock Bank (DongA Bank) |
EACBVNVX |
12 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á/North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) |
NASCVNVX |
13 |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam/Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) |
ANZBVNVX |
14 |
Ngân hàng TMCP Phương Nam/Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) |
PNBKVNVX |
15 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam/Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) |
VNIBVNVX |
16 |
Ngân hàng TMCP Việt Á/Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) |
VNACVNVX |
17 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong/Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TPBank) |
TPBVVNVX |
18 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội/Military Commercial Joint Stock Bank (MBBank) |
MSCBVNVX |
19 |
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương/Ocean Commercial One Member Limited Library Bank (OceanBank) |
OJBAVNVX |
20 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex/Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) |
PGBLVNVX |
21 |
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt/Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) |
LVBKVNVX |
22 |
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)/HSBC Bank Vietnam Limited |
HSBCVNVX |
23 |
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long/Mekong Housing Bank (MHB Bank) |
MHBBVNVX |
24 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á/Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) |
SEAVVNVX |
25 |
Ngân hàng TMCP An Bình/An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) |
ABBKVNVX |
26 |
Ngân hàng Citibank Việt Nam/CITIBANK N.A. |
CITIVNVX |
27 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh/Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) |
HDBCVNVX |
28 |
Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu/Global Petro Bank (GBBank) |
GBNKVNVX |
29 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông/Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) |
ORCOVNVX |
30 |
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội/Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) |
SHBAVNVX |
31 |
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á/Nam A Commercial Joint Stock Bank |
NAMAVNVX |
32 |
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương/Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) |
SBITVNVX |
33 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn/Saigon Commercial Bank (SCB) |
SACLVNVX |
34 |
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam/Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) |
GTBAVNVX |
35 |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long/Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) |
KLBKVNVX |
36 |
Ngân hàng Shinhan Việt Nam /Shinhan Vietnam Bank Limited (Shinhan Bank) |
SHBKVNVX |
37 |
Ngân hàng Bảo Việt/Baoviet Joint Stock Commercial Bank (BVB) |
BVBVVNVX |
38 |
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín/Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Vietbank) |
VNTTVNVX |
39 |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam/Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank (PVcomBank) |
WBVNVNVX |
40 |
Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu/Vietnam Export Import Commercial Joint Stock (Eximbank) |
EBVIVNVX |
Tra cứu mã SWIFT Code của tất cả các ngân hàng
Để tiện cho việc tra cứu mã ngân hàng theo mong muốn của bạn, hãy thực hiện như sau:
Bước 1: Truy cập địa chỉ này > Chọn Quốc gia là VIETNAM ở dòng Select a country.
Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn xem trực tiếp sự kiện “Peek performance” ngày 8/3 của Apple trên mọi thiết bị
Bước 2: Tại dòng Select a bank, bạn sẽ chọn tên ngân hàng mà bạn muốn tra cứu mã ngân hàng.
Bước 3: Tại dòng Select a city, bạn sẽ chọn thành phố, nơi có ngân hàng bạn muốn tìm mã SWIFT Code.
Bước 4: Sau đó, tại dòng Select a SWIFT Code sẽ hiển thị mã SWIFT Code của ngân hàng đó.
>>>>>Xem thêm: Bí quyết tùy chỉnh kích thước trang chiếu trong PowerPoint
Tạm kết
Như vậy, Blogkienthuc.edu.vn đã hướng dẫn bạn chi tiết cách tra cứu mã ngân hàng cũng như cung cấp bảng tổng hợp mã SWIFT Code của những ngân hàng nổi tiếng tại Việt Nam hiện nay. Hy vọng từ những chia sẻ này, bạn có thể dễ dàng nắm được mã ngân hàng mà bạn cần.
Xem thêm:
- Cách tra cứu mã số BHXH bằng VNeID cực nhanh và chính xác bạn nên lưu ngay
- Tra cứu mã bưu chính Thủ Đức – Hồ Chí Minh mới nhất 2023 | Zip code Thủ Đức
Để thuận tiện cho việc tra cứu, bạn cần có một thiết bị có khả năng kết nối Internet. Đến ngay Blogkienthuc.edu.vn và lựa chọn cho mình 1 chiếc smartphone, laptop hoặc máy tính bảng nhé.
Xem thêm một số điện thoại Xiaomi bán chạy tại đây: Điện thoại Xiaomi