Mã ASCII là gì? Danh sách bảng mã ASCII cơ bản và nâng cao

Mã ASCII là gì? Danh sách bảng mã ASCII cơ bản và nâng cao

Trong bài viết này hãy cùng Blogkienthuc.edu.vn tìm hiểu về mã ASCII, một trong những bộ mã ký tự giao tiếp lâu đời nhất trên thế giới hiện nay.

Bảng mã ASCII là gì?

ASCII là từ viết tắt của American Standard Code for Information Interchange. Tạm dịch là Quy chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là một bộ ký tự gồm nhiều mã, mỗi mã đại diện cho một ký tự nhất định.

Bạn đang đọc: Mã ASCII là gì? Danh sách bảng mã ASCII cơ bản và nâng cao

Mỗi chữ cái được gán một số từ 0 đến 127. Một ký tự chữ hoa và chữ thường được gán các số khác nhau. Ví dụ: Ký tự A được gán số thập phân 65, trong khi a được gán số thập phân 97.

Mã ASCII là gì? Danh sách bảng mã ASCII cơ bản và nâng cao

ASCII có trước Internet và xuất hiện từ thời máy điện báo và máy in cơ học nhằm để truyền tải thông tin dưới dạng mã hóa. Ngày nay, ASCII được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị công nghệ khác. Mã cũng là quy chuẩn để con người có thể giao tiếp, ra lệnh cho máy tính.

Các số thập phân ASCII từ 0 đến 31 đại điện cho các mã kiểm soát nhưng ngày nay không còn được sử dụng nhiều. Nhưng nếu bạn đang giao tiếp với các giao thức truyền thống, bạn có thể thấy các mã kiểm soát này được sử dụng khá phổ biến.

Xem thêm: IoT là gì? Lịch sử hình thành và ý nghĩa của IoT trong thực tiễn

Ba phần của mã ASCII

Bảng ASCII được chia thành ba phần khác nhau như dưới đây.

  • Non-printable: mã hệ thống từ 0 đến 31.
  • Lower ASCII: từ 32 đến 127. Bảng này bắt nguồn từ các hệ thống cũ hơn của Mỹ, hoạt động trên các bảng ký tự 7 bit.
  • Higher ASCII: từ 128 đến 255. Phần này có thể lập trình, các ký tự dựa trên ngôn ngữ của hệ điều hành hoặc chương trình bạn đang sử dụng. Chữ nước ngoài cũng được đặt trong phần này.

Tìm hiểu thêm: Cách lấy lại tài khoản ID Apple khi bị vô hiệu hoá nhanh chóng, đơn giản

Mã ASCII là gì? Danh sách bảng mã ASCII cơ bản và nâng cao

>>>>>Xem thêm: Cách xóa những bản autosave của tệp trên macOS

Mã ASCII được sử dụng khi nào?

Khi máy tính gửi đi các dữ liệu, thì máy sẽ nhận được các thông tin tương tự nhưng dưới dạng một dãy số. Những con số này đại diện cho các ký tự mà bạn đã nhập.

Vì phạm vi của ASCII tiêu chuẩn chỉ từ 0 đến 127 nên bộ nhớ của nó chỉ yêu cầu 7 bit hoặc 1 byte dữ liệu. Mã ASCII ban đầu chỉ hỗ trợ 128 ký tự, phạm vi hỗ trợ thấp và hầu như chỉ hỗ trợ bộ ký tự tiếng Anh. Bạn có thể đã sử dụng các ký tự ASCII mở rộng nằm trong khoảng từ 128 đến 255. Vì phạm vi mã ASCII từ 0 đến 255 nên nó có thể vừa với 1 byte dữ liệu.

Bảng mã ASCII

DEC
Thập phân
OCT HEX
Hệ Lục phân
BIN
Nhị Phân
Symbol
Viết tắt
HTML Number Description
Mô tả
0 0 0 0 NUL Null character
1 1 1 1 SOH Start of Heading
2 2 2 10 STX Start of Text
3 3 3 11 ETX End of Text
4 4 4 100 EOT

End of Transmission

5 5 5 101 ENQ Enquiry
6 6 6 110 ACK Acknowledge
7 7 7 111 BEL Bell, Alert
8 10 8 1000 BS Backspace
9 11 9 1001 HT Horizontal Tab
10 12 0A 1010 LF Line Feed
11 13 0B 1011 VT

Vertical Tabulation

12 14 0C 1100 FF Form Feed
13 15 0D 1101 CR Carriage Return
14 16 0E 1110 SO Shift Out
15 17 0F 1111 SI Shift In
16 20 10 10000 DLE

Data Link Escape

17 21 11 10001 DC1

Device Control One (XON)

18 22 12 10010 DC2

Device Control Two

19 23 13 10011 DC3

Device Control Three (XOFF)

20 24 14 10100 DC4

Device Control Four

21 25 15 10101 NAK

Negative Acknowledge

22 26 16 10110 SYN

Synchronous Idle

23 27 17 10111 ETB

End of Transmission Block

24 30 18 11000 CAN Cancel
25 31 19 11001 EM End of medium
26 32 1A 11010 SUB Substitute
27 33 1B 11011 ESC Escape
28 34 1C 11100 FS File Separator
29 35 1D 11101 GS

Group Separator

30 36 1E 11110 RS

Record Separator

31 37 1F 11111 US Unit Separator
32 40 20 100000 SP Space
33 41 21 100001 ! !

Exclamation mark

34 42 22 100010

Double quotes (or speech marks)

35 43 23 100011 # # Number sign
36 44 24 100100 $ $ Dollar
37 45 25 100101 % % Per cent sign
38 46 26 100110 & & Ampersand
39 47 27 100111   Single quote
40 50 28 101000 ( (

Open parenthesis (or open bracket)

41 51 29 101001 ) )

Close parenthesis (or close bracket)

42 52 2A 101010 * * Asterisk
43 53 2B 101011 #ERROR! + Plus
44 54 2C 101100 , , Comma
45 55 2D 101101 Hyphen-minus
46 56 2E 101110 . .

Period, dot or full stop

47 57 2F 101111 / / Slash or divide
48 60 30 110000 0 0 Zero
49 61 31 110001 1 1 One
50 62 32 110010 2 2 Two
51 63 33 110011 3 3 Three
52 64 34 110100 4 4 Four
53 65 35 110101 5 5 Five
54 66 36 110110 6 6 Six
55 67 37 110111 7 7 Seven
56 70 38 111000 8 8 Eight
57 71 39 111001 9 9 Nine
58 72 3A 111010 : : Colon
59 73 3B 111011 ; ; Semicolon
60 74 3C 111100

Less than (or open angled bracket)

61 75 3D 111101 #ERROR! = Equals
62 76 3E 111110 “}’>>

Greater than (or close angled bracket)

63 77 3F 111111 ? ? Question mark
64 100 40 1000000 @ @ At sign
65 101 41 1000001 A A Uppercase A
66 102 42 1000010 B B Uppercase B
67 103 43 1000011 C C Uppercase C
68 104 44 1000100 D D Uppercase D
69 105 45 1000101 E E Uppercase E
70 106 46 1000110 F F Uppercase F
71 107 47 1000111 G G Uppercase G
72 110 48 1001000 H H Uppercase H
73 111 49 1001001 I I Uppercase I
74 112 4A 1001010 J J Uppercase J
75 113 4B 1001011 K K Uppercase K
76 114 4C 1001100 L L Uppercase L
77 115 4D 1001101 M M Uppercase M
78 116 4E 1001110 N N Uppercase N
79 117 4F 1001111 O O Uppercase O
80 120 50 1010000 P P Uppercase P
81 121 51 1010001 Q Q Uppercase Q
82 122 52 1010010 R R Uppercase R
83 123 53 1010011 S S Uppercase S
84 124 54 1010100 T T Uppercase T
85 125 55 1010101 U U Uppercase U
86 126 56 1010110 V V Uppercase V
87 127 57 1010111 W W Uppercase W
88 130 58 1011000 X X Uppercase X
89 131 59 1011001 Y Y Uppercase Y
90 132 5A 1011010 Z Z Uppercase Z
91 133 5B 1011011 [ [ Opening bracket
92 134 5C 1011100 Backslash
93 135 5D 1011101 ] ] Closing bracket
94 136 5E 1011110 ^ ^

Caret – circumflex

95 137 5F 1011111 _ _ Underscore
96 140 60 1100000 ` ` Grave accent
97 141 61 1100001 a a Lowercase a
98 142 62 1100010 b b Lowercase b
99 143 63 1100011 c c Lowercase c
100 144 64 1100100 d d Lowercase d
101 145 65 1100101 e e Lowercase e
102 146 66 1100110 f f Lowercase f
103 147 67 1100111 g g Lowercase g
104 150 68 1101000 h h Lowercase h
105 151 69 1101001 i i Lowercase i
106 152 6A 1101010 j j Lowercase j
107 153 6B 1101011 k k Lowercase k
108 154 6C 1101100 l l Lowercase l
109 155 6D 1101101 m m Lowercase m
110 156 6E 1101110 n n Lowercase n
111 157 6F 1101111 o o Lowercase o
112 160 70 1110000 p p Lowercase p
113 161 71 1110001 q q Lowercase q
114 162 72 1110010 r r Lowercase r
115 163 73 1110011 s s Lowercase s
116 164 74 1110100 t t Lowercase t
117 165 75 1110101 u u Lowercase u
118 166 76 1110110 v v Lowercase v
119 167 77 1110111 w w Lowercase w
120 170 78 1111000 x x Lowercase x
121 171 79 1111001 y y Lowercase y
122 172 7A 1111010 z z Lowercase z
123 173 7B 1111011 { { Opening brace
124 174 7C 1111100 | | Vertical bar
125 175 7D 1111101 } } Closing brace
126 176 7E 1111110 ~ ~

Equivalency sign – tilde

127 177 7F 1111111 DEL  Delete
128 200 80 10000000 Euro sign
129 201 81 10000001     Unused
130 202 82 10000010

Single low-9 quotation mark

131 203 83 10000011 ƒ ƒ

Latin small letter f with hook

132 204 84 10000100

Double low-9 quotation mark

133 205 85 10000101

Horizontal ellipsis

134 206 86 10000110 Dagger
135 207 87 10000111 Double dagger
136 210 88 10001000 ˆ ˆ

Modifier letter circumflex accent

137 211 89 10001001 Per mille sign
138 212 8A 10001010 Š Š

Latin capital letter S with caron

139 213 8B 10001011

Single left-pointing angle quotation

140 214 8C 10001100 Œ Œ

Latin capital ligature OE

141 215 8D 10001101     Unused
142 216 8E 10001110 Ž Ž

Latin capital letter Z with caron

143 217 8F 10001111     Unused
144 220 90 10010000     Unused
145 221 91 10010001

Left single quotation mark

146 222 92 10010010

Right single quotation mark

147 223 93 10010011

Left double quotation mark

148 224 94 10010100

Right double quotation mark

149 225 95 10010101 Bullet
150 226 96 10010110 En dash
151 227 97 10010111 Em dash
152 230 98 10011000 ˜ ˜ Small tilde
153 231 99 10011001 Trade mark sign
154 232 9A 10011010 š š

Latin small letter S with caron

155 233 9B 10011011

Single right-pointing angle quotation mark

156 234 9C 10011100 œ œ

Latin small ligature oe

157 235 9D 10011101     Unused
158 236 9E 10011110 ž ž

Latin small letter z with caron

159 237 9F 10011111 Ÿ Ÿ

Latin capital letter Y with diaeresis

160 240 A0 10100000 NBSP  

Non-breaking space

161 241 A1 10100001 ¡ ¡

Inverted exclamation mark

162 242 A2 10100010 ¢ ¢ Cent sign
163 243 A3 10100011 £ £ Pound sign
164 244 A4 10100100 ¤ ¤ Currency sign
165 245 A5 10100101 ¥ ¥ Yen sign
166 246 A6 10100110 ¦ ¦

Pipe, broken vertical bar

167 247 A7 10100111 § § Section sign
168 250 A8 10101000 ¨ ¨

Spacing diaeresis – umlaut

169 251 A9 10101001 © © Copyright sign
170 252 AA 10101010 ª ª

Feminine ordinal indicator

171 253 AB 10101011 « «

Left double angle quotes

172 254 AC 10101100 ¬ ¬ Negation
173 255 AD 10101101 ­­ ­ Soft hyphen
174 256 AE 10101110 ® ®

Registered trade mark sign

175 257 AF 10101111 ¯ ¯

Spacing macron – overline

176 260 B0 10110000 ° ° Degree sign
177 261 B1 10110001 ± ±

Plus-or-minus sign

178 262 B2 10110010 ² ²

Superscript two – squared

179 263 B3 10110011 ³ ³

Superscript three – cubed

180 264 B4 10110100 ´ ´

Acute accent – spacing acute

181 265 B5 10110101 µ µ Micro sign
182 266 B6 10110110

Pilcrow sign – paragraph sign

183 267 B7 10110111 · ·

Middle dot – Georgian comma

184 270 B8 10111000 ¸ ¸ Spacing cedilla
185 271 B9 10111001 ¹ ¹ Superscript one
186 272 BA 10111010 º º

Masculine ordinal indicator

187 273 BB 10111011 » »

Right double angle quotes

188 274 BC 10111100 ¼ ¼

Fraction one quarter

189 275 BD 10111101 ½ ½

Fraction one half

190 276 BE 10111110 ¾ ¾

Fraction three quarters

191 277 BF 10111111 ¿ ¿

Inverted question mark

192 300 C0 11000000 À À

Latin capital letter A with grave

193 301 C1 11000001 Á Á

Latin capital letter A with acute

194 302 C2 11000010 Â Â

Latin capital letter A with circumflex

195 303 C3 11000011 Ã Ã

Latin capital letter A with tilde

196 304 C4 11000100 Ä Ä

Latin capital letter A with diaeresis

197 305 C5 11000101 Å Å

Latin capital letter A with ring above

198 306 C6 11000110 Æ Æ

Latin capital letter AE

199 307 C7 11000111 Ç Ç

Latin capital letter C with cedilla

200 310 C8 11001000 È È

Latin capital letter E with grave

201 311 C9 11001001 É É

Latin capital letter E with acute

202 312 CA 11001010 Ê Ê

Latin capital letter E with circumflex

203 313 CB 11001011 Ë Ë

Latin capital letter E with diaeresis

204 314 CC 11001100 Ì Ì

Latin capital letter I with grave

205 315 CD 11001101 Í Í

Latin capital letter I with acute

206 316 CE 11001110 Î Î

Latin capital letter I with circumflex

207 317 CF 11001111 Ï Ï

Latin capital letter I with diaeresis

208 320 D0 11010000 Ð Ð

Latin capital letter ETH

209 321 D1 11010001 Ñ Ñ

Latin capital letter N with tilde

210 322 D2 11010010 Ò Ò

Latin capital letter O with grave

211 323 D3 11010011 Ó Ó

Latin capital letter O with acute

212 324 D4 11010100 Ô Ô

Latin capital letter O with circumflex

213 325 D5 11010101 Õ Õ

Latin capital letter O with tilde

214 326 D6 11010110 Ö Ö

Latin capital letter O with diaeresis

215 327 D7 11010111 × ×

Multiplication sign

216 330 D8 11011000 Ø Ø

Latin capital letter O with slash

217 331 D9 11011001 Ù Ù

Latin capital letter U with grave

218 332 DA 11011010 Ú Ú

Latin capital letter U with acute

219 333 DB 11011011 Û Û

Latin capital letter U with circumflex

220 334 DC 11011100 Ü Ü

Latin capital letter U with diaeresis

221 335 DD 11011101 Ý Ý

Latin capital letter Y with acute

222 336 DE 11011110 Þ Þ

Latin capital letter THORN

223 337 DF 11011111 ß ß

Latin small letter sharp s – ess-zed

224 340 E0 11100000 à à

Latin small letter a with grave

225 341 E1 11100001 á á

Latin small letter a with acute

226 342 E2 11100010 â â

Latin small letter a with circumflex

227 343 E3 11100011 ã ã

Latin small letter a with tilde

228 344 E4 11100100 ä ä

Latin small letter a with diaeresis

229 345 E5 11100101 å å

Latin small letter a with ring above

230 346 E6 11100110 æ æ

Latin small letter ae

231 347 E7 11100111 ç ç

Latin small letter c with cedilla

232 350 E8 11101000 è è

Latin small letter e with grave

233 351 E9 11101001 é é

Latin small letter e with acute

234 352 EA 11101010 ê ê

Latin small letter e with circumflex

235 353 EB 11101011 ë ë

Latin small letter e with diaeresis

236 354 EC 11101100 ì ì

Latin small letter i with grave

237 355 ED 11101101 í í

Latin small letter i with acute

238 356 EE 11101110 î î

Latin small letter i with circumflex

239 357 EF 11101111 ï ï

Latin small letter i with diaeresis

240 360 F0 11110000 ð ð

Latin small letter eth

241 361 F1 11110001 ñ ñ

Latin small letter n with tilde

242 362 F2 11110010 ò ò

Latin small letter o with grave

243 363 F3 11110011 ó ó

Latin small letter o with acute

244 364 F4 11110100 ô ô

Latin small letter o with circumflex

245 365 F5 11110101 õ õ

Latin small letter o with tilde

246 366 F6 11110110 ö ö

Latin small letter o with diaeresis

247 367 F7 11110111 ÷ ÷ Division sign
248 370 F8 11111000 ø ø

Latin small letter o with slash

249 371 F9 11111001 ù ù

Latin small letter u with grave

250 372 FA 11111010 ú ú

Latin small letter u with acute

251 373 FB 11111011 û û

Latin small letter u with circumflex

252 374 FC 11111100 ü ü

Latin small letter u with diaeresis

253 375 FD 11111101 ý ý

Latin small letter y with acute

254 376 FE 11111110 þ þ

Latin small letter thorn

255 377 FF 11111111 ÿ ÿ

Latin small letter y with diaeresis

Trên đây là những thông tin về bảng mã ASCII, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hãy để lại bình luận ngay bên dưới bài viết nhé.

Xem thêm: Mạng máy tính là gì? Tìm hiểu cách hoạt động và các loại mạng máy tính

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *