Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

Sim đại cát là một loại sim số đẹp được nhiều người tin tưởng sẽ mang lại may mắn và tài lộc cho người sở hữu. Vậy cách tính sim đại cát là như thế nào, liệu số điện thoại của bạn có phải là số đại cát. Cùng tìm hiểu thử nhé!

Sim đại cát là một khái niệm được dùng để chỉ những sim số có những con số đẹp, hợp phong thủy, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sử dụng. Sim đại cát được cho là có thể giúp người sở hữu thu hút tài lộc, thăng tiến trong sự nghiệp, hạnh phúc trong gia đình và bình an trong cuộc sống.

Bạn đang đọc: Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

Bạn muốn sở hữu sim số đẹp? Click ngay vào đây nhé!

Ngoài ra, còn có thể xem xét đến ý nghĩa của từng chữ số trong sim theo quan niệm dân gian hoặc theo ngũ hành để chọn ra sim phù hợp với mệnh, tuổi và tính cách của mình.

Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

Sim đại cát là gì?

Sim đại cát là một thuật ngữ dùng để chỉ những sim số có những con số đẹp, thường là 4 hoặc nhiều hơn các chữ số cuối cùng giống nhau hoặc có ý nghĩa tốt khi tính toán. Theo quan niệm phong thủy, những con số đẹp sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và phát tài cho người dùng. 
Ngoài ra, một số người còn tin rằng sử dụng sim đại cát có thể giúp họ cải thiện được vận mệnh, gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc và cuộc sống. Vì vậy, sim đại cát luôn có giá trị cao và được nhiều người săn lùng và mong muốn sở hữu.

Ý nghĩa của sim đại cát

Sim đại cát là một loại sim số đẹp được nhiều người tin tưởng sẽ mang lại may mắn và tài lộc cho người sở hữu. Theo quan niệm phong thủy, sim đại cát là sim có tổng số nút, ngũ hành, hành quẻ,… hợp với mệnh của người sở hữu.

Cụ thể, sim đại cát mang những ý nghĩa sau:

  • May mắn và tài lộc: Sim đại cát giúp chủ sim gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống, công việc, tài chính.
  • Bình an và hạnh phúc: Sim đại cát giúp chủ sim có cuộc sống bình an, sức khỏe tốt, gia đình hạnh phúc.
  • Thành công và thăng tiến: Sim đại cát giúp chủ sim thành công trên con đường công danh, sự nghiệp, tương lai rạng rỡ.

Cách tính sim đại cát đơn giản nhất

Nếu số điện thoại của bạn không phải là tứ quý hay số đẹp, bạn có thể áp dụng các cách tính sim đại cát để xem số sim mình đang sử dụng có tốt và hợp mệnh hay không.

Tìm hiểu thêm: Cách thay đổi thanh điều hướng trên trình duyệt Opera GX

Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

Cách tính sim đại cát bằng cách chia 80

Cách tính sim đại cát bằng cách chia 80 là một cách tính đơn giản và phổ biến. Cách tính này dựa trên ý nghĩa của các con số trong dãy số điện thoại.

Cụ thể, cách tính sim đại cát bằng cách chia 80 gồm các bước sau:

  1. Sử dụng 4 số cuối của dãy số điện thoại để chia 80.
  2. Lấy kết quả chia được trừ đi phần nguyên.
  3. Lấy phần thập phân nhân với 80.
  4. Tra kết quả cuối cùng trong bảng bên dưới để xem ý nghĩa của sim.

Ví dụ chi tiết:

  • Số điện thoại của bạn là 092 335 7870, 4 số cuối là 7870.
  • Bạn thực hiện từng bước như sau:
    • Bước 1: Lấy 7870 : 80 = 98,375.
    • Bước 2: Lấy 98,375 – 98 = 0,375.
    • Bước 3: Lấy 0,375 x 80 = 30.
    • Bước 4: Tra số 30 trong bảng bên dưới.
Số Kết Quả Nội Dung
00 Đại Cát Vận mệnh tốt, mọi thứ thành công.
01 Cát Phát triển công việc dẫn đến thành công.
02 Bình Cuộc sống an bình, thư thái khi lớn tuổi.
03 Đại Cát Thăng tiến vượt bậc, mọi chuyện thuận lợi.
04 Hung Sự nghiệp không suôn sẻ, khó khăn và thị phi.
05 Đại Cát Kinh doanh phát đạt, được biết đến và quyền uy.
06 Cát Vận mệnh tốt, dễ đạt thành công.
07 Cát Hiền lành và ôn hòa, mọi việc thành công.
08 Cát Vượt qua khó khăn, trải qua thử thách sẽ thành công.
09 Hung Kinh doanh tự lập có thể gặp thất bại.
10 Hung Cố gắng nhiều nhưng không đạt được gì.
11 Cát Phát triển bước từng bước, có quý nhân giúp đỡ.
12 Hung Sức khỏe yếu đuối, thất bại ở mọi lĩnh vực.
13 Cát Thành công với tài lộc và sự kính trọng.
14 Bình Tự lực cánh sinh, được hưởng những gì thiên trả địa.
15 Cát Mọi công việc lớn đều thành công mỹ mãn.
16 Đại Cát Thành danh và danh tiếng lừng lẫy.
17 Cát Mọi việc dễ dàng thành công với sự giúp đỡ.
18 Đại Cát Mọi công việc suôn sẻ và thịnh vượng.
19 Hung Xung đột và khó khăn trong quan hệ.
20 Đại Hung Lo lắng và phân vân, khó thành công.
21 Cát Trí tuệ và tập trung vào kinh doanh.
22 Hung Có tài nhưng không sử dụng, khó thành công.
23 Đại Cát Thành công và tên tuổi nổi tiếng.
24 Đại Cát Tự lập dẫn đến thành công lớn.
25 Đại Cát Nhân cách tốt mang lại điều kiện thuận lợi.
26 Hung Gặp khó khăn nhưng vượt qua được.
27 Cát Lúc thăng lúc trầm nhưng vẫn giữ thành công.
28 Đại Cát Thăng tiến mạnh mẽ.
29 Hung Lợi và hại đều đến, biến động trong cuộc sống.
30 Đại Cát Danh lợi và thành công ồ ạt kéo về.
31 Đại Cát Công danh tương lai như rồng gặp nước.
32 Cát Sử dụng trí tuệ để phát triển và đạt thành công.
33 Hung Liên tục rủi ro, khó thành công.
34 Bình Vận mệnh bình dị, nhưng thường bảo thủ.
35 Hung Cuộc đời rủi ro và không ổn định.
36 Cát Tránh rủi ro và tiến thọ.
37 Bình Danh tiếng nhưng không có lợi ích.
38 Đại Cát Con đường đến thành công rộng mở.
39 Bình Cuộc sống bất ổn và biến đổi.
40 Đại Cát Thành công ở mọi lĩnh vực.
41 Hung Sự nghiệp không suôn sẻ, khó thành công.
42 Cát Nhẫn nhịn và kiên nhẫn có thể biến chuyện xấu thành tốt.
43 Cát Thành công tự nhiên đến.
44 Hung Tham lam dẫn đến thất bại.
45 Hung Khó khăn ngày càng tăng.
46 Đại Cát Thành công trọng đại và có người hỗ trợ.
47 Đại Cát Có tiếng tiếng và vận may, mọi việc thành công.
48 Bình Gặp may mắn hoặc xui xẻo tùy thuộc vào ý chí.
49 Bình Thành công và thất bại đan xen.
50 Bình Thành công song hối hả và cản trở.
51 Cát Đường tới thành công mở rộng.
52 Hung May mắn và xui xẻo xen kẽ.
53 Bình Nỗ lực không đúng hướng, ít thành công.
54 Hung Nguy cơ ẩn hiện dưới vẻ đẹp ngoại trừng.
55 Đại Hung Thành công khó khăn và nhiều thách thức.
56 Cát Nỗ lực và đam mê dẫn đến tài lộc.
57 Bình Cuộc đời đầy biến động và khổ trước sướng sau.
58 Hung Sự nản lòng và do dự dẫn đến thất bại.
59 Bình Mục tiêu mơ hồ, thiếu hướng dẫn rõ ràng.
60 Hung Mây mù che khuất, biểu hiện của rủi ro và khó khăn.
61 Hung Lo lắng và không thành công trong mọi việc.
62 Cát Mục tiêu rõ ràng và tập trung sẽ thành công.
63 Hung Gặp nhiều khó khăn và trở ngại.
64 Cát Tài lộc tự đến, thành công đến tay.
65 Bình Gia đình không hoà thuận và đồng lòng.
66 Đại Cát Vinh quang và thăng tiến sau nhiều khó khăn.
67 Cát Nắm bắt cơ hội sẽ đem lại thành công.
68 Hung Do dự và khó khăn, cuộc sống biến động.
69 Hung Công việc đầy khó khăn và không thuận lợi.
70 Bình Lợi và hại đều có, phụ thuộc vào quyết tâm.
71 Hung Nhận và mất đi, khó có sự ổn định.
72 Cát Sự yên bình tự đến và may mắn tự đến.
73 Bình Thiếu kế hoạch, khó thành công.
74 Bình Sự may mắn kèm theo rủi ro, đứng im sẽ tốt hơn.
75 Đại Hung Liên tiếp gặp rủi ro, có thể phá sản.
76 Cát Khó khăn và sau đó mới đạt được thành công.
77 Bình Trang trọng nhưng không có gì.
78 Đại Cát Tương lai tươi sáng, đầy hy vọng.
79 Hung Gặp rồi lại mất, cứ lo lắng cũng không ích gì.
80 Đại Cát Vận số tốt, thành công là điều dễ dàng.

Cách tính sim đại cát theo mệnh

Cách tính sim đại cát theo mệnh là một cách tính sim dựa trên mối quan hệ tương sinh, tương khắc của ngũ hành. Theo cách tính này, sim đại cát là sim có mệnh tương sinh với mệnh của người sở hữu.

Cụ thể, cách tính sim đại cát theo mệnh gồm các bước sau:

Xác định mệnh của người sở hữu:

  • Mệnh của người sở hữu được xác định dựa trên năm sinh.
  • Có thể tra cứu bảng ngũ hành tương sinh, tương khắc để xác định mệnh của mình.

Tính mệnh của số sim:

  • Tính tổng các chữ số trong số sim.
  • Lặp lại bước trên cho đến khi kết quả chỉ còn một chữ số.
  • Tra cứu bảng quy đổi số thành mệnh để xác định mệnh của số sim.

So sánh mệnh của số sim với mệnh của người sở hữu:

  • Nếu mệnh của số sim tương sinh với mệnh của người sở hữu thì đó là sim đại cát.
  • Ngược lại, nếu mệnh của số sim tương khắc với mệnh của người sở hữu thì đó là sim đại hung.

Ví dụ:

  • Bạn sinh năm 1997, mệnh Thủy.
  • Số sim của bạn là 037 625 1891, tổng các chữ số là 42, tiếp tục 4 + 2 = 6.
  • Theo bảng quy đổi số thành mệnh, số 6 là mệnh Kim.
  • Kim sinh Thủy, do đó số sim 037 625 1891 là sim đại cát đối với người mệnh Thủy.

Lưu ý:

  • Cách tính này chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Để xác định chính xác hơn, bạn có thể tham khảo thêm các cách tính sim đại cát khác.

Cách tính sim đại cát theo tổng số nút là một trong những phương pháp phong thủy được nhiều người áp dụng khi chọn mua sim số đẹp. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn cách tính sim đại cát theo tổng số nút cũng như những lưu ý khi sử dụng phương pháp này.

Cách tính sim đại cát chuẩn phong thủy, mang tài lộc đến cho bạn

>>>>>Xem thêm: Làm gì khi Gmail không hoạt động bình thường?

Cách tính SIM đại cát theo tổng số nút

Cách tính sim đại cát theo tổng số nút là một cách tính dựa trên quan niệm của người xưa về ý nghĩa của các con số trong cuộc sống. Theo đó, để xem một sim có phải là sim đại cát hay không, bạn chỉ cần cộng hết 4 số cuối của sim lại rồi lấy số ở hàng đơn vị để nhận định. Riêng những kết quả là các số 10, 20, 30,… thì sẽ coi đơn vị là 10. Nếu số đơn vị đó càng lớn tức là càng tốt. Thường thì các số 8, 9, 10 sẽ được coi là sim đại cát.

Ví dụ: Sim 0987.123.456 có tổng số nút là 4 + 5 + 6 = 15, lấy số đơn vị là 5, do đó không phải là sim đại cát. Sim 0987.123.789 có tổng số nút là 7 + 8 + 9 = 24, lấy số đơn vị là 4, do đó không phải là sim đại cát. Sim 0987.123.888 có tổng số nút là 8 + 8 + 8 = 24, lấy số đơn vị là 4, do đó không phải là sim đại cát. Sim 0987.123.999 có tổng số nút là 9 + 9 + 9 = 27, lấy số đơn vị là 7, do đó không phải là sim đại cát. Sim 0987.123.899 có tổng số nút là 8 + 9 + 9 = 26, lấy số đơn vị là 6, do đó không phải là sim đại cát. Sim 0987.123.898 có tổng số nút là 8 + 9 + 8 = 25, lấy số đơn vị là 5, do đó không phải là sim đại cát.

Kết luận

Sở hữu một chiếc sim đại cát không chỉ giúp bạn thu hút nhiều may mắn, tài lộc mà còn giúp tâm lý bạn luôn thoải mái, tự tin. Hy vọng bài viết này của Blogkienthuc.edu.vn đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính và ý nghĩa của sim đại cát, từ đó có thể lựa chọn cho mình một số sim phù hợp nhất.

Xem thêm:

  • 0868 là mạng gì? Cách chọn SIM số đẹp đầu 0868
  • 0918 là mạng gì? Hé lộ ý nghĩa và cách chọn SIM đầu số 0918 đẹp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *