Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ sẽ có phần rắc rối hơn so với tra cứu điện thoại ở Việt Nam. Bởi lẽ mỗi tiểu bang Mỹ sẽ có một mã vùng số điện thoại mã vùng số điện thoại riêng biệt mà bạn khó có thể nhớ hết. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang để bạn tham khảo.

Đôi lúc bạn sẽ cần tra cứu số điện thoại ở Mỹ để liên lạc với người thân. Song, cần chú ý rằng hệ thống số điện thoại của Mỹ hoàn toàn khác với hệ thống ở Việt Nam. Bài viết dưới đây của Blogkienthuc.edu.vn sẽ mách bạn tất tần tật về số điện thoại ở Mỹ cũng như cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ đơn giản, dễ dàng nhất!

Bạn đang đọc: Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

1. Số điện thoại Mỹ bao nhiêu số?

Hiện tại ở Mỹ, số điện thoại cố định thường có 7 chữ số, chưa bao gồm mã vùng. Đối với số điện thoại di động thì có 10 chữ số. Khi thực hiện cuộc gọi từ nước ngoài đến Mỹ, bạn cần sử dụng đúng cú pháp: +1 & số điện thoại Mỹ. Trong đó, +1 là mã vùng quốc tế Mỹ được quy định bởi Liên minh Viễn thông Quốc tế. Người gọi từ quốc gia khác cần nhập mã quốc gia, sau đó là mã vùng điện thoại và cuối cùng là số điện thoại bạn muốn gọi đến.

Ví dụ: Số điện thoại di động của Đại sứ quán Việt Nam ở Mỹ là +1 202 861 0737. Nếu bạn có nhu cầu đi du lịch hoặc công tác tại Mỹ, hãy lưu số điện thoại này để liên lạc khi cần thiết.

Khi bạn đến Mỹ sinh sống, du lịch hoặc công tác, bạn cần mua sim điện thoại Mỹ từ các cửa hàng nhà mạng. Việc mua sim thường đòi hỏi một số điều kiện bao gồm hộ chiếu hoặc thẻ lưu trú, thông tin thẻ tín dụng của bạn.

Có 4 nhà mạng phổ biến ở Mỹ bao gồm: T-Mobile, Verizon, Sprint và AT&T. Bạn có thể mua thẻ cào điện thoại hoặc dùng thẻ visa để nạp tiền cho sim điện thoại của mình, rất tiện lợi.

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

2. Cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ

Tại Mỹ, thông tin số điện thoại của mọi người đều được bảo vệ và không phải lúc nào cũng được công khai rộng rãi. Do đó, không có đơn vị chính thức nào cung cấp cách tra cứu số điện thoại một cách trực tiếp cho mọi người, dù là người Việt hay người Mỹ.

Tuy nhiên, có một số dịch vụ trực tuyến có thể cung cấp cho bạn thông tin liên quan đến một số điện thoại, nhưng chúng thường yêu cầu phí hoặc có giới hạn về tính riêng tư. Dưới đây là một số cách mà bạn có thể thử:

Dùng dịch vụ online

Một số dịch vụ tra cứu số điện thoại ở Mỹ trực tuyến như:

  • WhitePages: https://www.whitepages.com/
  • AnyWho: https://www.anywho.com/
  • Intelius: https://www.intelius.com/

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Dùng Google 

Sử dụng công cụ tìm kiếm của Google để tra cứu số điện thoại ở Mỹ cũng là một cách hay. Bạn chỉ cần gõ số điện thoại cần tra cứu vào thanh tìm kiếm của Google để thử xem có thông tin nào xuất hiện không.

Mạng xã hội

Sử dụng dịch vụ mạng xã hội để tra cứu số điện thoại ở Mỹ là cách các bạn trẻ đang dùng. Một số người có thể liên kết số điện thoại của họ với các tài khoản mạng xã hội như Facebook, LinkedIn. Việc này có thể giúp bạn tìm kiếm thông tin. Song, phương pháp này cũng khá may rủi vì nhiều trường hợp người dùng để chế độ hạn chế, riêng tư.

3. Cách gọi điện số điện thoại đi Mỹ

Nếu bạn đang ở một quốc gia khác và muốn gọi điện thoại đến Mỹ, bạn cần tuân theo các bước sau:

  • Nhập mã quốc tế 00.
  • Nhập mã quốc gia Mỹ +1.
  • Nhập mã vùng của khu vực Mỹ mà bạn muốn liên lạc.
  • Nhập số điện thoại Mỹ bạn muốn gọi.

Ví dụ: 00 + 1 + Mã vùng + Số điện thoại.

4. Cách gọi điện thoại sang Mỹ miễn phí

Với sự phát triển của công nghệ, có nhiều ứng dụng thông minh cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện thoại miễn phí. Đơn giản chỉ cần một chiếc điện thoại thông minh và kết nối 4G, bạn có thể liên lạc với người thân ở Mỹ một cách thuận tiện. Một số ứng dụng như Zalo, Skype, Viber… đều cung cấp dịch vụ gọi điện thoại miễn phí.

Việc sử dụng ứng dụng này không chỉ mang lại trải nghiệm tốt hơn so với cuộc gọi điện thoại truyền thống mà còn cho phép bạn nhìn thấy đối phương qua video, hai bên sẽ tương tác với nhau tốt hơn.

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

5. Danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Do Mỹ có nhiều tiểu bang, nên cũng có nhiều mã vùng điện thoại khác nhau. Khi định cư và tra cứu số điện thoại ở Mỹ, bạn cần nắm bắt rõ các mã vùng này để thực hiện cuộc gọi một cách chính xác, cụ thể:

Tiểu bang Alaska

  • Statewide 907

Tiểu bang Alabama

  • Birmingham, Hoover, Tuscaloosa 205/659
  • Decatur, Huntsville 256/938
  • Dothan, Montgomery 334
  • Mobile 251

Tiểu bang Arkansas

  • Little Rock, North Little Rock 501
  • Fort Smith, Fayetteville 479
  • Jonesboro, Pine Bluff 870

Tiểu bang Arizona

  • Flagstaff, Yuma 928
  • Chandler, Mesa, Phoenix, Scottsdale, Tempe 480
  • Phoenix 602
  • Casa Adobes, Catalina Foothills, Tucson 520
  • Glendale, Peoria, Phoenix 623

Tiểu bang California

  • Lodi, Merced, Modesto, Stockton, Tracy, Turlock 209
  • Carson, Compton, Hawthorne 310/424
  • Inglewood, Santa Monica, Torrance 310/424
  • Los Angeles 323/213
  • Cupertino, Milpitas 408/669
  • San Jose, Santa Clara, Sunnyvale 408/669
  • San Francisco, San Rafael 415/628
  • Berkeley, Fremont 510/341
  • Hayward, Oakland 510/341
  • Richmond 510/341
  • San Leandro 510/341
  • Chico, Davis, Redding 530
  • Clovis, Fresno, Visalia 559
  • Bellflower, Downey, Lakewood 562
  • Long Beach, Norwalk 562
  • Chula Vista, El Cajon, National City 619/858
  • San Diego, Santee 619/858
  • Alhambra, Baldwin Park 626
  • El Monte, Pasadena, West Covina 626
  • Daly City, Mountain View, Palo Alto, San Mateo 650
  • Bakersfield, Lancaster, Palmdale, Santa Clarita 661
  • Fairfield, Napa, Santa Rosa, Vacaville, Vallejo 707
  • Anaheim, Garden Grove, Huntington Beach, Orange, Santa Ana 714/657
  • Carlsbad, Escondido, Oceanside, Victorville, Vista 760/442
  • Oxnard, Santa Barbara, Simi Valley 805/820
  • Thousand Oaks, Ventura 805/820
  • Burbank, Glendale 818/747
  • Salinas, Santa Cruz 831
  • Fontana, Ontario, Pomona 909/840
  • Rancho Cucamonga, San Bernardino 909/840
  • Citrus Heights, Elk Grove, Folsom, Roseville, Sacramento 916/279
  • Antioch, Concord, Livermore, Pittsburg, Pleasanton 925
  • Costa Mesa, Irvine, Mission Viejo, Newport Beach 949
  • Corona, Hemet, Moreno Valley, Riverside, Temecula 951

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Tiểu bang Colorado

  • Arvada, Aurora, Boulder, Denver, Lakewood, Thornton 303/720
  • Colorado Springs, Pueblo 719
  • Fort Collins, Greeley, Loveland 970

Tiểu bang Connecticut

  • Bridgeport, New Haven, Norwalk, Stamford, Waterbury 203/475
  • Hartford, Manchester, New Britain, West Hartford 860/959

Tiểu bang D.C.

  • Washington D.C. area 202

Tiểu bang Delaware

  • Statewide 302

Tiểu bang Florida

  • Cape Coral 239
  • Hialeah, Kendall, Miami, Miami Beach, Miramar 305/786*
  • Gainesville, Spring Hill 352
  • Daytona Beach, Deltona 386
  • Melbourne, Orlando, Palm Bay 407/321/689
  • Boynton Beach, Boca Raton, West Palm Beach 561
  • Clearwater, Largo, Palm Harbor, St. Petersburg 727
  • Port St. Lucie 772
  • Tampa 813
  • Pensacola, Tallahassee 850
  • Lakeland 863
  • Jacksonville 904
  • Sarasota 941
  • Coral Springs, Fort Lauderdale, Hollywood, Pembroke Pines 954/754

Tiểu bang Georgia

  • Albany 229
  • Atlanta, Sandy Springs 404/678/470
  • Macon 478
  • Athens, Augusta, Columbus 706/762
  • Atlanta, Marietta, Roswell, Sandy Springs 770/678/470
  • Savannah 912

Tiểu bang Hawaii

  • Statewide 808

Tiểu bang Iowa

  • Cedar Rapids, Iowa City, Waterloo 319
  • Ames, Des Moines 515
  • Davenport, Dubuque 563
  • Fairfield, Mason City 641
  • Council Bluffs, Sioux City 712

Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách tắt iMessage trên iPhone, iPad cực đơn giản ai cũng thực hiện được

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Tiểu bang Idaho

  • Statewide 208/986

Tiểu bang Illinois

  • Champaign, Danville, Decatur, Springfield 217/447
  • Bloomington, Peoria 309
  • Chicago – downtown area 312/872
  • Belleville, Harrisburg 618
  • Aurora, Naperville, Wheaton 630/331
  • Berwyn, Cicero, Oak Lawn 708
  • Oak Park, Orland Park 708
  • Chicago 773/872
  • Joliet, Rockford 815/779
  • Arlington Heights, Elgin, Schaumburg, Waukegan 847/224

Tiểu bang Indiana

  • Gary, Hammond 219
  • Fort Wayne 260
  • Indianapolis 317/463
  • Elkhart, South Bend 574
  • Anderson, Lafayette, Muncie 765
  • Bloomington, Evansville, Terre Haute 812/930

Tiểu bang Kansas

  • Wichita 316
  • Hutchinson 620
  • Lawrence, Topeka 785
  • Kansas City, Olathe, Overland Park 913

Tiểu bang Kentucky

  • Bowling Green, Owensboro 270/364
  • Louisville 502
  • Maysville 606
  • Lexington 859

Tiểu bang Louisiana

  • Baton Rouge 225
  • Bossier City, Monroe, Shreveport 318
  • Lafayette, Lake Charles 337
  • Kenner, Metairie, New Orleans 504
  • Laplace, St. Rose 985

Tiểu bang Massachusetts

  • Chicopee, Pittsfield, Springfield 413
  • Brockton, Fall River, New Bedford, Worcester 508/774
  • Boston, Cambridge, Newton, Quincy, Waltham 617/857
  • Lynn, Malden, Medford, Waltham, Weymouth 781/339
  • Haverhill, Lawrence, Lowell 978/351

Tiểu bang Maryland

  • Bethesda, Frederick, Germantown, Silver Spring 301/240
  • Baltimore, Columbia, Dundalk, Ellicott City, Towson 410/443/667

Tiểu bang Maine

  • Statewide 207

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Tiểu bang Michigan

  • Muskegon, Shelby 231
  • Farmington Hills, Pontiac, Rochester Hills, Troy 248/947
  • Battle Creek, Kalamazoo 269
  • Dearborn, Dearborn Heights, Detroit, Redford, Taylor 313
  • Clinton, Lansing 517
  • St. Clair Shores, Sterling Heights, Warren 586
  • Grand Rapids, Wyoming 616
  • Ann Arbor, Canton, Livonia, Westland 734
  • Flint 810
  • Sainte Marie 906
  • Saginaw 989

Tiểu bang Minnesota

  • Duluth 218
  • St Cloud 320
  • Rochester 507
  • Minneapolis 612
  • St. Paul 651
  • Brooklyn Park, Coon Rapids 763
  • Maple Grove, Plymouth 763
  • Bloomington, Burnsville, Minnetonka 952

Tiểu bang Missouri

  • Florissant, St. Louis 314
  • Springfield 417
  • Columbia 573
  • St. Charles, St. Peters 636
  • Clinton, Warrensburg 660
  • Independence, Kansas City, Lee’s Summit, St. Joseph 816
  • Mississippi Biloxi, Gulfport 228
  • Jackson 601/769
  • Greenville, Tupelo 662

Tiểu bang Montana

  • Statewide 406

Tiểu bang Nebraska

  • North Platte, Scottsbluff 308
  • Lincoln, Omaha 402/531

Tiểu bang Nevada

  • Henderson, Las Vegas, Paradise, Spring Valley 702/725
  • Carson City, Reno, Sparks 775

Tiểu bang New Hampshire

  • Statewide 603

Tiểu bang New Jersey

  • Bayonne, Jersey City, Union City 201/551
  • Trenton 609/640
  • Brick Township, Edison, Toms River 732/848
  • Camden, Vineland 856
  • Elizabeth 908
  • Clifton, Newark, Passaic, Paterson, Wayne 973/862

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Tiểu bang New Mexico

  • Albuquerque, Farmington, Gallup, Santa Fe 505
  • Alamogordo, Las Cruces, Rio Rancho 575

Tiểu bang New York

  • New York City – Manhattan area 212/646/917/332
  • Syracuse, Utica 315/680
  • Hempstead 516
  • Albany, Schenectady 518/838
  • Rochester 585
  • Endicott, Ithaca 607
  • Babylon, Brentwood, Brookhaven, Southampton 631/934
  • Buffalo, Cheektowaga, Niagara Falls, Tonawanda 716
  • New York City 718/347/917/929
  • Cornwall, Montgomery, Woodstock 845
  • Mount Vernon, New Rochelle 914
  • White Plains, Yonkers 914

Tiểu bang North Carolina

  • Greenville, Rocky Mount 252
  • Greensboro, High Point, Winston-Salem 336/743
  • Charlotte, Concord, Gastonia 704/980
  • Asheville 828
  • Fayetteville, Jacksonville, Wilmington 910
  • Cary, Durham, Raleigh 919/984

Tiểu bang North Dakota

  • Statewide 701

Tiểu bang Ohio

  • Cleveland, Euclid, Lakewood, Parma 216
  • Akron, Canton, Youngstown 330/234
  • Sandusky, Toledo 419/567
  • Elyria, Lorain, Mentor 440
  • Cincinnati, Hamilton 513
  • Columbus 614/380
  • Chillicothe, Zanesville 740/220
  • Dayton, Kettering, Springfield 937/326

Tiểu bang Oklahoma

  • Midwest City, Norman, Oklahoma City 405/572
  • Lawton 580
  • Broken Arrow, Tulsa 918/539

Tiểu bang Oregon

  • Beaverton, Gresham, Hillsboro, Portland, Salem 503/971
  • Bend, Eugene, Medford, Springfield 541/458

Tiểu bang Pennsylvania

  • Levittown, Philadelphia 215/267/445
  • Pittsburgh 412/878
  • Scranton, Wilkes-Barre 570/272
  • Allentown, Bethlehem, Reading 610/484
  • Lancaster 717/223
  • Elwood City, Kensington 724/878
  • Erie 814/582

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

Tiểu bang Rhode Island

  • Statewide 401

Tiểu bang South Carolina

  • Columbia 803/839
  • Charleston 843/854
  • Greenville 864

Tiểu bang South Dakota

  • Statewide 605

Tiểu bang Tennessee

  • Chattanooga, Johnson City 423
  • Murfreesboro, Nashville 615/629
  • Jackson 731
  • Knoxville 865
  • Memphis 901
  • Clarksville 931

Tiểu bang Texas

  • San Antonio 210/726
  • Dallas, Garland, Grand Prairie 214/469/972/945
  • Irving, Mesquite, Plano 214/469/972/945
  • Killeen, Temple, Waco 254
  • Abilene, San Angelo 325
  • Corpus Christi, Victoria 361
  • Beaumont, Galveston, Port Arthur 409
  • Midland, Odessa 432
  • Austin, Round Rock 512/737
  • Baytown, Houston, Pasadena 713/281/832/346
  • Sugar Land, The Woodlands 713/281/832/346
  • Amarillo, Lubbock 806
  • Arlington, Fort Worth, North Richland Hills 817/682
  • Boerne, Canyon Lake, Gonzales 830
  • Longview, Tyler 903/430
  • El Paso 915
  • Diboll, Lufkin, Waller 936
  • Bowie, Lake Dallas, Wichita Falls 940
  • Brownsville, Harlingen, Laredo, McAllen 956
  • Bryan, College Station 979

Tiểu bang Utah

  • Brigham City, Logan, Tremonton 435
  • Provo, Salt Lake City, Sandy 801/385
  • West Jordan, West Valley City 801/385

Tiểu bang Virginia

  • Castlewood, Hillsville, Woodlawn 276
  • Lynchburg 434
  • Roanoke 540
  • Alexandria, Arlington, Burke 703/571
  • Dale City, Reston 703/571
  • Chesapeake, Hampton, Newport News 757
  • Norfolk, Virginia Beach 757
  • Richmond 804

Tiểu bang Vermont

  • Statewide 802

Tiểu bang Washington

  • Kent, Seattle, Shoreline 206
  • Federal Way, Lakewood, Tacoma 253
  • Belingham, Vancouver 360/564
  • Bellevue, Everett, Renton 425
  • Kennewick, Spokane, Yakima 509

Hướng dẫn cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ nhanh nhất và danh sách mã vùng số điện thoại Mỹ ở các tiểu bang

>>>>>Xem thêm: 5 cách khắc phục không tải được Facebook Messenger trên điện thoại Android đơn giản, hiệu quả

Tiểu bang Wisconsin

  • Kenosha, Racine 262
  • Milwaukee 414
  • Janesville, La Crosse, Madison 608
  • Eau Claire 715/534
  • Appleton, Green Bay, Oshkosh, Sheboygan 920

Tiểu bang West Virginia

  • Statewide 304/681

Tiểu bang Wyoming

  • Statewide 307

6. Tạm kết

Tra cứu số điện thoại ở Mỹ không phải là chuyện đơn giản. Bạn cần lưu ý rằng quốc gia này có những quy định riêng về vấn đề bảo mật, có thể hoàn toàn khác Việt Nam và các nước châu Á.

Hy vọng qua bài viết, các bạn đã biết được cách tra cứu số điện thoại ở Mỹ rồi nhé!

Nếu bạn muốn mua sạc dự phòng khi du lịch Mỹ, Blogkienthuc.edu.vn với đội ngũ nhân viên nhiệt tình luôn sẵn sàng giúp bạn với một loạt các mẫu sạc dự phòng đến từ các thương hiệu uy tín, mang đến những lựa chọn đa dạng và phong phú. Tham khảo các sản phẩm sạc dự phòng giá tốt nhất tại đây.

Sạc di động.

Xem thêm:

Hướng dẫn tra cứu đơn hàng bằng số điện thoại nhanh chóng, chính xác năm 2024

Mẹo tra cứu đơn hàng Giao hàng nhanh (GHN) đơn giản để theo dõi lộ trình đơn hàng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *